Các thuộc tính của Titan

Các thuộc tính của Titan và hợp kim Titan, là sự kết hợp giữa cường độ cao, độ cứng, độ dẻo dai, khối lượng riêng thấp và khả năng chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ rất thấp đến cao, cho phép tiết kiệm trọng lượng trong cấu trúc trong ngành hàng không và các ứng dụng hiệu suất cao khác.

Trọng lượng nguyên tử của titan là 47,88. Titan có trọng lượng nhẹ, mạnh mẽ, chống ăn mòn và phong phú về bản chất. Titan và các hợp kim của nó có độ bền kéo từ 30.000 psi đến 200.000 psi (210-1380 MPa), tương đương với các điểm mạnh được tìm thấy trong hầu hết của thép hợp kim.

Titan là một nguyên tô có mật độ phân tử thấp (bằng khoảng 60% mật độ phân tử của sắt) có thể được tăng cường bằng cách chế tác hợp kim và xử lý biến dạng. Titan không có từ tính và có đặc tính truyền nhiệt tốt. Hệ số giãn nở nhiệt của nó thấp hơn một chút so với thép và ít hơn một nửa so với nhôm.

Một trong những tính chất hữu ích của titan là điểm nóng chảy cao ở 3135°F (1725°C). Điểm nóng chảy này là khoảng trên 400°F so với điểm nóng chảy của thép và tên xấp xỉ 2000°F so với nhôm.

Titan có thể họa động thụ động, và do đó có khả năng kháng hầu hết các axit và clorua. Titan không độc và thường tương thích về mặt sinh học với các mô và xương người. Khả năng chống ăn mòn và biocompatibility tuyệt vời cùng với độ cứng làm cho titan và hợp kim của nó hữu ích trong các ứng dụng hóa học và hóa dầu, môi trường biển và các ứng dụng vật liệu sinh học.

Titan không dẫn điện tốt. Nếu khả năng dẫn điện của đồng được xem như 100%, thì titan được đánh giá là 3.1%. Từ đó, nó sẽ không được sử dụng cho các mục đích cần độ dẫn điện tốt. Một so sánh khác nữa là, thép không rỉ có độ dẫn điện là 3.5% và nhôm là 30%.

Điện trở là một tính chất mà một vật liệu cản trợ dòng chảy của các electron bên trong nó. Bởi vì titan là một chất dẫn kém, nên nó là một điện trở khá tốt.

Cơ sở dữ liệu của Total Materia tổng hợp tất cả các thuộc tính của kim loại quy về một đầu mối duy nhất. Dễ dàng và nhanh chóng kết nối vào cơ tính, thành phần hóa học, các bảng tham chiếu chéo, và nhiều tính chất khác nữa nhằm cung cấp cho người dùng những thông tin hữu dụng. Nhấn vào nút phía dưới để dùng thử cơ sở dữ liệu Total Materia của chúng tôi.

Total Materia Tìm kiếm bằng các tính chất của Titan

Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm các bảng ghi thuộc tính Titan và hợp kim của nó bằng mã định danh, quốc gia/bộ tiêu chuẩn, phân loại, số tiêu chuẩn, thành phần hóa học, tính chất cơ học, các tính chất khác hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của các tiêu chí này. Ví dụ, chúng ta hãy tìm kiếm một hợp kim titan của Trung Quốc, cần phải có từ 2 đến 7% là Al, khoảng 0,5% Fe, ít nhất 2% Sn, ứng suất năng suất tối thiểu 600 MPa và ứng suất kéo tối thiểu 750 MPa.

Nhấn Tìm kiếm nâng cao (Advanced Search) từ màn hình chính. Kế đến, chọn China/GB trong phần Quốc gia/Tiêu chuẩn (Country/Standard) và Titanium trong danh mục Vật liệu nhóm và nhập các tính chất thép và các thành phần hợp kim được yêu cầu.

Titanium properties: Example of combined titanium properties search by composition and mechanical properties

Màn hình kết quả tìm kiếm xuất hiện. Nhấn vào một loại từ danh sách để xem các thuộc tính cụ thể của nó. Trong ví dụ vật liệu được chọn là titan lớp ZTA7.

Titanium properties: Result list of the titanium properties search

Sau khi chọn vật liệu, danh sách các phân nhóm nhỏ (subgroups)sẽ hiện ra. Trong Total Materia, “subgroups” có nghĩa là các thông số tiêu chuẩn dùng để xác định loại thép; trong trường hợp này, thông số được chọn là GB 6614. Lưu ý rằng các thuộc tính được xác định theo theo các thông số khác nhau có thể sẽ khác nhau.

Titanium properties: Specifications that define properties of the Chinese titanium grade ZTA7

Thuộc tính của titan trong cơ sở dữ liệu của Total Materia bao gồm thành phần, bảng tham khảo chéo, tính chất cơ học, tính chất vật lý, và thậm chí cả tính chất creep và mỏi. Nhấp vào các hình ảnh bên dưới để phóng to chúng.

Titanium properties: Chemical composition of the Chinese titanium grade ZTA7
Titanium properties: Cross-reference table of the Chinese titanium grade ZTA7
Titanium properties: Mechanical properties of the Chinese titanium grade ZTA7